VIETNAMESE

tái ký hợp đồng

ENGLISH

renew one's contract

  
VERB

/rɪˈnu wʌnz ˈkɑnˌtrækt/

Tái ký hợp đồng là gia hạn hợp đồng.

Ví dụ

1.

Jenny tái ký hợp đồng với Virgin Records với số tiền 80 triệu đô-la Mỹ trong năm kế tiếp.

Jenny renewed her contract with Virgin Records for a reported $80 million the following year.

2.

Sony từ chối tái ký hợp đồng cùng Jackson, khẳng định chiến dịch quảng bá trị giá 25 triệu đô-la đã thất bại vì Jackson không muốn lưu diễn tại Hoa Kỳ.

Sony refused to renew Jackson’s contract, and claimed that a $25 million promotional campaign had failed because Jackson refused to tour in the US.

Ghi chú

Cùng phân biệt contract agreement nha!

- Thỏa thuận (agreement) là một lời hứa hoặc sự sắp xếp giữa hai hoặc nhiều người về một ý định chung.

- Hợp đồng (contract) là sự thoả thuận giữa hai hoặc nhiều bên nhằm tạo ra nghĩa vụ chung và có hiệu lực thi hành theo quy định của pháp luật.