VIETNAMESE
ngày ký hợp đồng
ENGLISH
signed date
/saɪnd deɪt/
contract signature date, contract signing date
Ngày ký hợp đồng là ngày hợp đồng có đầy đủ chữ ký của các bên và bắt đầu có hiệu lực.
Ví dụ
1.
Trong nhiều trường hợp, ngày ký hợp đồng sẽ tương ứng với ngày hợp đồng có hiệu lực.
In many cases, the signed date will correspond to the effective date of the contract.
2.
Nếu bạn ký hợp đồng mua ô tô vào ngày hôm nay, thì “ngày ký hợp đồng” sẽ là ngày hôm nay.
If you sign a contract to purchase an automobile on today's date, then the “signed date” will be as of today's date.
Ghi chú
Cùng phân biệt day và date nha!
- Ngày (day) là khoảng thời gian hai mươi bốn giờ làm đơn vị thời gian, được tính từ nửa đêm đến hôm sau.
- Ngày (date) là một ngày được đánh số trong tháng, thường được kết hợp với tên của ngày, tháng và năm.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết