VIETNAMESE

tài khoản vãng lai

ENGLISH

current account

  
NOUN

/ˈkɜrənt əˈkaʊnt/

Tài khoản vãng lai là một tài khoản tiền gửi mở tại ngân hàng hoặc tổ chức tài chính nào đó, với mục đích cung ứng một cách nhanh chóng và an toàn phương tiện tiếp cận thường xuyên tới các món tiền gửi theo nhu cầu, thông qua một loạt các kênh khác nhau.

Ví dụ

1.

Tài khoản vãng lai được ngân hàng mở cho các tổ chức và cá nhân nhằm mục đích thực hiện các dịch vụ thanh toán qua ngân hàng.

A current account is opened by a bank for organizations and individuals for the purpose of performing banking payment services.

2.

Khi mở tài khoản vãng lai, khách hàng không cần xác định kỳ hạn mở tài khoản.

When opening a current account, customers do not need to specify the account opening term.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan:

- đầu tư: invest

- thủ quỹ: cashier

- chuyên viên kế toán tài chính: financial accounting specialist

- tài khoản ngân hàng: bank account

- lãi suất: interest rate

- lãi kép: compound interest

- lãi đơn: simple interest