VIETNAMESE
tài khoản tiết kiệm
ENGLISH
savings account
/ˈseɪvɪŋz əˈkaʊnt/
Tài khoản tiết kiệm là một tài khoản ngân hàng tại một ngân hàng bán lẻ mà có các tính năng bao gồm các yêu cầu chỉ có thể rút tiền hạn chế, không có phương tiện kiểm tra và thường không có tiện ích thẻ ghi nợ, có cơ sở chuyển khoản hạn chế và không thể dùng để rút tiền.
Ví dụ
1.
Tôi muốn mở một tài khoản tiết kiệm cho con trai tôi.
I'd like to open a savings account for my son.
2.
Tôi đã đóng tài khoản tiết kiệm đó khi đến London.
I closed that savings account when I came to London.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các idiom của account nhé!
hold someone to account: Đòi hỏi ai chịu trách nhiệm hoặc giải quyết vấn đề.
Ví dụ: Chính phủ phải được đòi hỏi chịu trách nhiệm về việc đối phó với vấn đề biến đổi khí hậu. (The government must be held to account for dealing with the issue of climate change.)
call someone to account: Yêu cầu ai giải trình hoặc chịu trách nhiệm về hành động của họ.
Ví dụ: Đã đến lúc chúng ta gọi họ ra trước pháp luật để họ phải chịu trách nhiệm về việc thất bại của dự án. (It's time we called them to account before the law so they can be held responsible for the project's failure.)
on account of: Vì lý do, do, hoặc bởi vì.
Ví dụ: Ông ấy không tham gia buổi họp vào hôm nay vì bệnh. (He didn't attend the meeting today on account of being sick.)
on no account: Tuyệt đối không, dù cho bất kỳ lý do nào.
Ví dụ: On no account should you reveal this information to anyone else. (Không tiết lộ thông tin này với bất kỳ lý do nào.)
take something into account: Xem xét, tính đến một yếu tố nào đó khi ra quyết định hoặc đưa ra đánh giá.
Ví dụ: Khi bạn lập kế hoạch du lịch, hãy nhớ tính đến chi phí vào việc của bạn. (When planning your trip, remember to take the costs into account.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết