VIETNAMESE

tái cử

bầu lại

word

ENGLISH

re-election

  
NOUN

/ˌriːɪˈlɛkʃən/

reappointment

“Tái cử” là việc một cá nhân được bầu lại vào một vị trí đã từng đảm nhiệm trước đó.

Ví dụ

1.

Việc tái cử của ông ấy được chào đón rộng rãi.

His re-election was widely celebrated.

2.

Các chiến dịch tái cử thường gặp nhiều thách thức.

Re-election campaigns often face challenges.

Ghi chú

Từ re-election là một từ ghép của (re- – lại, election – cuộc bầu cử). Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ ghép có chứa re- nhé! check Reappoint – tái bổ nhiệm Ví dụ: He was reappointed as chairman of the board. (Ông được tái bổ nhiệm làm chủ tịch hội đồng quản trị.) check Reconfirm – xác nhận lại Ví dụ: Please reconfirm your attendance. (Vui lòng xác nhận lại việc tham dự.) check Resubmit – nộp lại Ví dụ: The form was rejected and must be resubmitted. (Mẫu bị từ chối và cần phải nộp lại.) check Reapprove – phê duyệt lại Ví dụ: The budget has to be reapproved by the committee. (Ngân sách cần được phê duyệt lại bởi ủy ban.)