VIETNAMESE

nhồi máu não

Tai biến mạch máu não, đột quỵ

ENGLISH

cerebral infarction

  
NOUN

/ˈsɛrɪbrəl ɪnˈfɑːkʃən/

stroke, cerebrovascular accident, CVA

Nhồi máu não là một quá trình bệnh lý làm giảm lưu lượng tuần hoàn tới một vùng của não do hẹp, tắc mạch máu não hoặc do hạ huyết áp, khiến cho một phần não bị ngừng cung cấp máu. Nếu sự thiếu cung cấp máu không được khắc phục hoặc kéo dài thì phần não đó sẽ bị hoại tử do thiếu oxy và glucose.

Ví dụ

1.

Một trong những nguyên nhân có thể gây ra nhồi máu não là xơ vữa động mạch cảnh.

One of the possible causes of brain infarction might be carotid artery atherosclerosis.

2.

Vitamin E dường như có thể làm giảm nguy cơ nhồi máu não ở những người mắc bệnh tiểu đường mà có hút thuốc.

Vitamin E appears to lower the risk of cerebral infarction in people with diabetes who smoke.

Ghi chú

Cùng Dol học một số từ vựng liên quan đến các rủi ro dẫn đến nhồi máu não nhé: - high blood pressure: huyết áp cao - diabetes: bệnh tiểu đường - high blood cholesterol and lipids: hàm lượng cholesterol và lipid máu cao - excessive alcohol use: việc sử dụng rượu quá mức - smoking: hút thuốc - use of oral contraceptive: sử dụng thuốc ngừa thai