VIETNAMESE

tách hộ khẩu

tách sổ hộ gia đình

word

ENGLISH

household registration split

  
NOUN

/ˈhaʊsˌhoʊld ˌrɛdʒɪˈstreɪʃən splɪt/

family registration division

"Tách hộ khẩu" là việc tách một thành viên hoặc nhóm thành viên trong hộ khẩu gia đình thành hộ khẩu riêng.

Ví dụ

1.

Việc tách hộ khẩu đã được hoàn tất.

The household registration split was finalized.

2.

Việc tách hộ khẩu đòi hỏi nhiều giấy tờ.

A registration split requires multiple documents.

Ghi chú

Từ Household registration split là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính côngquản lý nhân khẩu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Household book separation – Tách sổ hộ khẩu Ví dụ: They submitted a request for household registration split or household book separation after moving out. (Họ đã nộp đơn xin tách hộ khẩu sau khi chuyển đi.) check Residence record split – Phân tách hồ sơ cư trú Ví dụ: The residence record split is part of the formal household registration split process. (Việc phân tách hồ sơ cư trú là một phần của thủ tục tách hộ khẩu chính thức.) check Separate registration file – Hồ sơ đăng ký riêng Ví dụ: Each individual must file a separate registration file when applying for a household registration split. (Mỗi người phải nộp hồ sơ đăng ký riêng khi xin tách hộ khẩu.)