VIETNAMESE

tách hộ

phân tách hộ gia đình

word

ENGLISH

household splitting

  
NOUN

/ˈhaʊsˌhoʊld ˈsplɪtɪŋ/

family division

"Tách hộ" là hành động phân chia một hộ gia đình thành hai hoặc nhiều hộ riêng biệt.

Ví dụ

1.

Tách hộ cần có giấy tờ pháp lý.

Household splitting requires legal documentation.

2.

Việc tách hộ đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

The household splitting was approved by the authorities.

Ghi chú

Từ Household splitting là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý dân cưhành chính địa phương. “Tách hộ” là việc một cá nhân hoặc nhóm người tách ra thành hộ gia đình riêng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Family unit separation – Tách đơn vị hộ gia đình Ví dụ: After marriage, they filed for household splitting or family unit separation. (Sau khi kết hôn, họ nộp đơn xin tách hộ.) check Residential group division – Phân chia nhóm cư trú Ví dụ: Household splitting is often required in cases of residential group division. (Việc tách hộ thường được yêu cầu trong trường hợp phân chia nhóm cư trú.) check Household administrative separation – Phân tách hộ hành chính Ví dụ: The household administrative separation must be approved by the local authority. (Việc phân tách hộ hành chính phải được chính quyền địa phương phê duyệt.)