VIETNAMESE

tác động bên ngoài

word

ENGLISH

external influence

  
NOUN

/ɪkˈstɜːrnəl ˈɪnfluəns/

external force

“Tác động bên ngoài” là lực hoặc ảnh hưởng từ môi trường hoặc yếu tố khác tác động vào hệ thống.

Ví dụ

1.

Tác động bên ngoài thường định hình các xu hướng văn hóa.

External influences often shape cultural trends.

2.

Tác động bên ngoài của thời tiết ảnh hưởng đến xây dựng.

The external influence of weather affected construction.

Ghi chú

Tác động là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ Tác động nhé! check Nghĩa 1: Tác động bên ngoài Tiếng Anh: External influence Ví dụ: The external influence of culture shapes individual behavior. (Tác động bên ngoài của văn hóa định hình hành vi cá nhân.) check Nghĩa 2: Tác động lẫn nhau Tiếng Anh: Mutual interaction Ví dụ: Mutual interaction among team members improves efficiency. (Tác động lẫn nhau giữa các thành viên trong nhóm cải thiện hiệu suất.) check Nghĩa 3: Tác động qua lại Tiếng Anh: Reciprocal action Ví dụ: The reciprocal action between supply and demand determines market prices. (Tác động qua lại giữa cung và cầu xác định giá thị trường.)