VIETNAMESE

suy tim

ENGLISH

heart failure

  
NOUN

/hɑrt ˈfeɪljər/

cardiac failure

Suy tim là sự suy yếu hoạt động của cơ tim hoặc làm giảm khả năng của tim bơm máu một cách hiệu quả.

Ví dụ

1.

Suy tim xảy ra khi cơ tim của bạn không bơm máu tốt như bình thường.

Heart failure occurs when your heart muscle doesn't pump blood as well as it should.

2.

Nguyên nhân tử vong được cho là từ một cơn suy tim.

The probable cause of death was heart failure.

Ghi chú

Các collocation trong tiếng Anh có liên quan đến heart (tấm lòng):

- have a heart of stone : có tấm lòng sắt đá (You cannot persuade the manager since he has a heart of stone)

- have a heart! : Làm ơn có lòng một chút đi! (Don’t be so harsh on her, have a heart!)

- at heart: về tấm lòng, về bản chất (He is an introvert at heart)