VIETNAMESE

suy thận

tổn thương thận

ENGLISH

kidney failure

  
NOUN

/ˈkɪdni ˈfeɪljər/

Suy thận là tình trạng suy giảm chức năng của thận.

Ví dụ

1.

Trong trường hợp suy thận, cơ thể bạn bắt đầu tự đầu độc chính mình.

In case of kidney failure, your body starts to poison itself.

2.

Anh ta chết vì bị suy thận.

He died from kidney failure.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về hai khái niệm có nghĩa gần nhau là hemodialysishemofiltration nha!

- hemodialysis (chạy thận nhân tạo): In hemodialysis, an artificial kidney removes waste from the blood. (Chạy thận nhân tạo là phương pháp dùng thận nhân tạo loại bỏ chất thải ra khỏi máu.)

- hemofiltration (lọc máu): It is uncertain whether high-volume hemofiltration improves your condition. (Tôi không chắc quá trình lọc máu ở khối lượng lớn có giúp cải thiện tình trạng của bạn hay không.)