VIETNAMESE
suy thận mạn
thận mạn
ENGLISH
Chronic kidney failure
/ˈkrɒnɪk ˈkɪdni ˈfeɪljə/
"Suy thận mạn" là tình trạng thận mất chức năng dần dần do bệnh lý mãn tính.
Ví dụ
1.
Suy thận mạn cần chạy thận nhân tạo.
Chronic kidney failure requires dialysis.
2.
Thay đổi chế độ ăn rất cần thiết cho sức khỏe thận.
Dietary changes are essential for kidney health.
Ghi chú
Từ Failure là một từ có nhiều nghĩa. Cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ này nhé!
Nghĩa 1: Hỏng hóc về cơ học.
Ví dụ: The plane crash was caused by an engine failure.
(Vụ rơi máy bay do hỏng động cơ gây ra.)
Nghĩa 2: Thất bại.
Ví dụ: The project ended in failure due to poor planning.
(Dự án kết thúc trong thất bại do lập kế hoạch kém.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết