VIETNAMESE

thần may mắn

nữ thần may mắn

ENGLISH

lucky god

  
NOUN

/ˈlʌki ɡɒd/

Thần may mắn là những hữu thể có khả năng đem lại may mắn cho người khác.

Ví dụ

1.

Thần may mắn đã mỉm cười với họ.

The lucky God has smiled at them.

2.

Tôi có thể phải cầu nguyện nhân danh Thần may mắn của tôi.

I might have to pray in the name of my lucky God.

Ghi chú

Một số từ vựng tiếng Anh dùng để chỉ về các vị thần

- thần/Chúa: god

- thần linh: diety

- thần may mắn: god of good luck

- thần tài: god of wealth