VIETNAMESE

suy ra

suy luận

ENGLISH

deduce

  
NOUN

/dɪˈdus/

infer

Suy ra là từ một điều gì đó suy luận ra một điều khác.

Ví dụ

1.

Chúng tôi không thể suy ra được gì nhiều từ những con số này.

We cannot deduce much from these figures.

2.

Chúng ta có thể suy ra rất nhiều điều từ cách mọi người chi tiêu.

We can deduce a lot from what people spend their money on.

Ghi chú

Các động từ thường được sử dụng trong việc tranh luận trong tiếng Anh

- deduce: suy luận

- correct: đính chính (thông tin)

- judge: đánh giá (một suy luận)

- criticize: chỉ trích (một người/một ý kiến nào đó)

- argue: tranh luận

- excuse: ngụy biện

- incriminate: quy chụp

- oppose: phản đối

- discuss: thảo luận