VIETNAMESE
suy diễn
diễn dịch, luận ra, suy ra
ENGLISH
Deduce
/dɪˈduːs/
infer
“Suy diễn” là hành động đưa ra kết luận hoặc ý tưởng dựa trên các thông tin hiện có.
Ví dụ
1.
Cô ấy suy diễn sự thật từ các manh mối.
She deduces the truth from the clues.
2.
Anh ấy suy diễn ra giải pháp cho vấn đề.
He deduces the solution to the problem.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ deduce khi nói hoặc viết nhé!
Deduce from (evidence) - Rút ra kết luận từ các bằng chứng
Ví dụ:
They deduced from the footprints that the animal was a bear.
(Họ suy diễn từ dấu chân rằng con vật là một con gấu.)
Deduce that (clause) - Rút ra kết luận rằng điều gì đó đúng
Ví dụ:
The investigator deduced that the fire was caused by negligence.
(Điều tra viên suy diễn rằng vụ cháy xảy ra do sự bất cẩn.)
Deduce logically - Suy diễn một cách logic
Ví dụ:
We can deduce logically that the project will be delayed.
(Chúng ta có thể suy diễn logic rằng dự án sẽ bị trì hoãn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết