VIETNAMESE
sút cân
giảm cân, sụt kí
ENGLISH
Weight loss
/weɪt lɒs/
"Sút cân" là tình trạng giảm trọng lượng cơ thể do bệnh lý hoặc dinh dưỡng kém.
Ví dụ
1.
Sút cân có thể do căng thẳng hoặc bệnh lý gây ra.
Weight loss can result from stress or illness.
2.
Chế độ ăn cân đối ngăn ngừa sút cân ngoài ý muốn.
A balanced diet prevents unintentional weight loss.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Weight loss khi nói hoặc viết nhé!
Rapid weight loss – sút cân nhanh
Ví dụ: Rapid weight loss can be a symptom of a serious illness.
(Sút cân nhanh có thể là triệu chứng của một căn bệnh nghiêm trọng.)
Weight loss program – chương trình giảm cân
Ví dụ: She joined a weight loss program to improve her health.
(Cô ấy tham gia một chương trình giảm cân để cải thiện sức khỏe.)
Unintentional weight loss – sút cân không chủ ý
Ví dụ: Unintentional weight loss should always be evaluated by a doctor.
(Sút cân không chủ ý cần luôn được bác sĩ kiểm tra.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết