VIETNAMESE

suốt lượt

toàn bộ, tất cả

word

ENGLISH

throughout

  
ADV

/θruːˈaʊt/

entirely, completely

“Suốt lượt” là từ dùng để diễn tả toàn bộ quá trình hoặc không bỏ sót phần nào.

Ví dụ

1.

Họ đã du lịch suốt lượt đất nước trong kỳ nghỉ.

They traveled throughout the country during their vacation.

2.

Cô ấy đã làm việc suốt lượt đêm để hoàn thành dự án.

She worked throughout the night to finish the project.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của throughout nhé! check All over - Khắp nơi Phân biệt: All over diễn tả sự hiện diện rộng khắp, rất gần với throughout. Ví dụ: The news spread all over the country. (Tin tức lan rộng khắp cả nước.) check Across - Xuyên suốt Phân biệt: Across nhấn mạnh phạm vi rộng khắp, tương đương throughout. Ví dụ: There are celebrations across the city. (Có những lễ hội diễn ra khắp thành phố.) check During the whole - Trong suốt toàn bộ Phân biệt: During the whole nhấn mạnh tính liên tục, sát nghĩa với throughout. Ví dụ: She smiled during the whole ceremony. (Cô ấy mỉm cười suốt cả buổi lễ.) check In every part of - Ở mọi nơi của Phân biệt: In every part of diễn tả sự bao trùm khắp nơi, gần với throughout. Ví dụ: Rain fell in every part of the valley. (Mưa rơi khắp mọi nơi trong thung lũng.)