VIETNAMESE

suốt đời

cả đời

word

ENGLISH

lifelong

  
ADJ

/ˈlaɪfˌlɔŋ/

lifetime

Suốt đời là khoảng thời gian kéo dài trọn vẹn cuộc đời của một người hoặc vật.

Ví dụ

1.

Họ cam kết gắn bó với nhau suốt đời.

They made a lifelong commitment to each other.

2.

Đọc sách là đam mê suốt đời của anh ấy.

Reading has been his lifelong passion.

Ghi chú

Lifelong là một từ ghép của life (cuộc sống) và long (dài). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Daylong - Cả ngày Ví dụ: We went on a daylong hike. (Chúng tôi đã đi bộ đường dài cả ngày.) check Nightlong - Suốt đêm Ví dụ: The party lasted nightlong. (Bữa tiệc kéo dài suốt đêm.) check Weeklong - Cả tuần Ví dụ: We went on a weeklong vacation. (Chúng tôi đã đi nghỉ mát cả tuần.)