VIETNAMESE

suối

ENGLISH

stream

  
NOUN

/strim/

spring

Suối là từ để chỉ những dòng nước chảy nhỏ và vừa, là dòng chảy tự nhiên của nước từ nơi cao xuống chỗ thấp hơn. Suối thường bắt nguồn từ các mạch nước ngầm hoặc từ các hồ nước thiên nhiên trong rừng, núi. Nước suối là loại nước ngọt.

Ví dụ

1.

Tôi thích lội qua suối.

I like to wade across a stream.

2.

Dòng suối đổ vào sông.

Stream discharges itself into a river.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa stream river:

- stream: là con sông nhỏ, một con lạch lớn, một vùng nước chuyển động bị giới hạn bởi các bờ

VD: a small stream running through the woods - một dòng suối nhỏ chảy qua rừng

- river: là một dòng chảy lớn và thường quanh co làm thoát nước một khối đất liền, mang nước từ các khu vực cao hơn đến một điểm thấp hơn, điểm kết thúc tại đại dương hoặc biển nội địa.

VD: River system is tangled. - Hệ thống sông ngòi thì chằng chịt.