VIETNAMESE
Suối Tiên
ENGLISH
Suoi Tien amusement park
/Suoi Tien əmˈjuzmənt pɑrk/
Suoi Tien theme park
Suối Tiên là công viên liên hợp vui chơi giải trí kết hợp truyền thống các yếu tố văn hóa - lịch sử - tâm linh tại thành phố Thủ Đức.
Ví dụ
1.
Khai trương vào năm 1995, Suối Tiên là công viên giải trí theo chủ đề Phật tổ độc đáo nằm ở thành phố Thủ Đức.
Opened in 1995, Suoi Tien amusement park is a unique Buddha-themed amusement park located in Thu Duc city.
2.
Tôi sẽ có một chuyến đi đến Suối Tiên với gia đình vào cuối tuần này.
I'm going to have a trip to Suoi Tien amusement park with my family this weekend.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến giải trí ở công viên:
- công viên giải trí: amusement park
- xe điện đụng: bumper cars
- vòng quay ngựa gỗ: merry go round
- đu quay khổng lồ: big wheel
- nhà gương: mirror maze
- nhà ma: haunted house
- tháp rơi tự do: tower house
- trò chơi cốc xoay: teacup ride
- nhà banh: ball pit
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết