VIETNAMESE

súng bắn đinh

máy bắn đinh

word

ENGLISH

Nail gun

  
NOUN

/neɪl ɡʌn/

nailer

Súng bắn đinh là công cụ dùng để bắn đinh vào vật liệu như gỗ, tường.

Ví dụ

1.

Súng bắn đinh được dùng trong nghề mộc.

The nail gun is used for carpentry.

2.

Anh ấy sửa khung bằng súng bắn đinh.

He fixed the frame with a nail gun.

Ghi chú

Từ Súng bắn đinh là một từ vựng thuộc lĩnh vực công cụ và xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Power tool – Dụng cụ điện Ví dụ: Nail guns are essential power tools in modern construction. (Súng bắn đinh là những dụng cụ điện cần thiết trong xây dựng hiện đại.) check Construction tool – Dụng cụ xây dựng Ví dụ: A nail gun greatly improves the efficiency of assembling structures. (Súng bắn đinh cải thiện đáng kể hiệu quả lắp ráp các công trình.) check Fastening device – Thiết bị gắn kết Ví dụ: The nail gun acts as a fastener for various building materials. (Súng bắn đinh hoạt động như một thiết bị gắn kết cho các vật liệu xây dựng khác nhau.)