VIETNAMESE

bắn súng

ENGLISH

shooting

/ˈʃuːtɪŋ/

Bắn súng là một môn thể thao mà trong đó người chơi dùng 1 khẩu súng (bất cứ loại súng nào trong chương trình thi đấu) bắn vào một tấm bia giấy hoặc bia điện tử. Ai bắn vào tâm của bia thì sẽ được điểm cao nhất (thông thường là 10 điểm), càng xa tâm bia thì số điểm kiếm được càng ít.

Ví dụ

1.

Bắn súng là môn thể thao duy nhất mà Việt Nam rời Thế vận hội với huy chương vàng.

Shooting is the only sport that Vietnam left the Olympics with a gold medal.

2.

Bắn súng đã là một môn thể thao Olympic kể từ năm 1896.

Shooting has been an Olympic sport since 1896.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các nghĩa khác nhau và idiom liên quan đến từ shoot nhé: - shoot (n): một dịp một nhóm người đi săn bắn chim hoặc các loài động vật khác như một môn thể thao (sport). - shoot (n): một bộ phận của cây mọc lên từ đất khi cây bắt đầu phát triển (chồi) (plant) - shoot (n): một buổi quay phim hoặc chụp hình cho một cái gì đó (film) - be like shooting fish in a barrel (idiom): được dùng để nhấn mạnh việc làm cái gì đó dễ như thế nào Ví dụ: What do you mean you can't do it? It'll be like shooting fish in a barrel! (Ý bạn là bạn không thể làm điều đó? Nó dễ như bắt cá trong thùng. - shoot up (phrasal verb): tăng hoặc phát triển cái gì đó rất nhanh. Cùng DOL tìm hiểu từ vựng về một số môn thể thao khác nè: - Shooting (Bắn súng) - Badminton (Cầu lông) - Volleyball (Bóng chuyền) - Football (Bóng bầu dục) - Figure skating (Trượt băng)