VIETNAMESE

sum họp

tụ họp, tụ tập, quây quần

ENGLISH

gather

  
VERB

/ˈgæðər/

Sum họp là tụ họp tại một chỗ một.

Ví dụ

1.

Tôi không muốn tổ chức một bữa tiệc lớn vào ngày sinh nhật của mình, thường thì gia đình tôi sẽ chỉ sum họp và dành thời gian vui vẻ bên nhau.

I don't feel like throwing a big party on my birthday, usually my family would just gather around and spend quality time together.

2.

Bọn trẻ sum họp thành một vòng tròn.

The children gather round in a circle.

Ghi chú

Một số collocations với gather:

- thu dọn (gather something up): I gathered up the prescription and went to the door.

(Tôi thu dọn đơn thuốc và đi ra cửa.)

- thu hoạch (gather something in): The harvest of wheat and barley had been gathered in by the farmers.

(Những người nông dân đã thu hoạch lúa mì và lúa mạch.)