VIETNAMESE

sục khí

word

ENGLISH

aeration

  
NOUN

/eəˈreɪʃən/

Sục khí là quá trình đưa không khí vào chất lỏng để tăng cường quá trình trao đổi khí.

Ví dụ

1.

Bể cá cần được sục khí thường xuyên.

The fish tank requires regular aeration.

2.

Sục khí cải thiện mức oxy trong nước.

Aeration improves oxygen levels in the water.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Aeration khi nói hoặc viết nhé! check Improve Aeration - Cải thiện sự sục khí Ví dụ: Adding organic matter to the soil can improve aeration for plant roots. (Thêm chất hữu cơ vào đất có thể cải thiện sự sục khí cho rễ cây.) check Provide Aeration - Cung cấp sự sục khí Ví dụ: The fish tank requires a pump to provide aeration for the water. (Bể cá cần một máy bơm để cung cấp sự sục khí cho nước.) check Enhance Aeration - Tăng cường sự sục khí Ví dụ: Using perforated pipes enhances aeration in the wastewater treatment process. (Sử dụng ống có lỗ tăng cường sự sục khí trong quá trình xử lý nước thải.) check Lack of Aeration - Thiếu sự sục khí Ví dụ: A lack of aeration in the compost pile can slow down decomposition. (Thiếu sự sục khí trong đống phân ủ có thể làm chậm quá trình phân hủy.) check Aeration Tank - Bể sục khí Ví dụ: The aeration tank is where oxygen is introduced to support bacterial activity. (Bể sục khí là nơi oxy được đưa vào để hỗ trợ hoạt động của vi khuẩn.)