VIETNAMESE

máy sục khí

thiết bị tạo bọt khí

word

ENGLISH

aerator

  
NOUN

/ˈɛrətər/

oxygenator

"Máy sục khí" là thiết bị cung cấp ôxy vào nước hoặc chất lỏng trong các ứng dụng nông nghiệp hoặc công nghiệp.

Ví dụ

1.

Máy sục khí cải thiện lượng ôxy trong ao cá.

The aerator improves oxygen levels in fish ponds.

2.

Máy sục khí rất cần thiết trong nhà máy xử lý nước.

Aerators are essential in water treatment plants.

Ghi chú

Từ máy sục khí là một từ vựng thuộc lĩnh vực nông nghiệp và xử lý nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Oxygen diffuser - Máy khuếch tán ôxy Ví dụ: Oxygen diffusers ensure adequate oxygen levels in aquariums. (Máy khuếch tán ôxy đảm bảo đủ lượng ôxy trong bể cá.) check Water agitator - Máy khuấy nước Ví dụ: Water agitators prevent algae growth in reservoirs. (Máy khuấy nước ngăn chặn sự phát triển của tảo trong hồ chứa.) check Liquid aeration system - Hệ thống sục khí chất lỏng Ví dụ: Liquid aeration systems improve water quality in industrial processes. (Hệ thống sục khí chất lỏng cải thiện chất lượng nước trong quy trình công nghiệp.)