VIETNAMESE

sức bền

ENGLISH

endurance

  
NOUN

/ˈɛndərəns/

resistance

Sức bền là khả năng thực hiện một hoạt động với cường độ cho trước, hay là năng lực duy trì khả năng vận động trong thời gian dài nhất mà cơ thể có thể chịu đựng được.

Ví dụ

1.

Chạy marathon là một bài kiểm tra sức bền của con người.

Running a marathon is a test of human endurance.

2.

Nếu bạn đang chuẩn bị cho một cuộc thi, bạn phải tăng cường thể lực và sức bền của bản thân.

If you are preparing for a competition, you must increase your fitness and endurance.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ gần nghĩa nhau trong tiếng Anh như endurance, resistance, tolerance, fortitude nha!

- endurance (sức bền): Running a marathon is a test of human endurance. (Chạy marathon là một bài kiểm tra sức bền của con người.)

- resistance (sức kháng cự): AIDS lowers the body's resistance to infection. (AIDS làm giảm sức kháng cự của cơ thể đối với việc bị nhiễm trùng.)

- tolerance (sức chịu đựng): She had no tolerance for jokes of any kind. (Cô không có sức chịu đựng với những trò đùa dưới bất kỳ hình thức nào.)

- fortitude (sự chịu đựng): You have more fortitude than this, I am sure. (Bạn có nhiều sức chịu đựng hơn thế, tôi biết mà.)