VIETNAMESE

sức bền vật liệu

ứng suất

ENGLISH

material strength

  
NOUN

/məˈtɪriəl strɛŋkθ/

Sức bền vật liệu là khả năng chịu đựng không bị nứt, gãy, phá hủy dưới tác động của ngoại lực lên vật thể.

Ví dụ

1.

Sức bền vật liệu cuối cùng đề cập đến giá trị ứng suất lớn nhất đạt được.

The ultimate material strength refers to the maximum value of stress reached.

2.

Sức bền vật liệu của sắt là bao nhiêu?

What is the material strength of iron?

Ghi chú

Cùng phân biệt material materiel nha!

- Material dùng để chỉ hàng hóa và các chất được sử dụng để tạo ra một cái gì đó hoặc các chất cấu thành của một cái gì đó.

- Materiel đề cập đến thiết bị quân sự.