VIETNAMESE

sữa tươi không đường

ENGLISH

fresh sugar-free milk

  
NOUN

/frɛʃ ˈʃʊɡə-friː mɪlk/

Sữa tươi không đường là sữa tươi không chứa đường, có vị nhạt, chứa nhiều chất bổ dưỡng tốt cho sức khỏe.

Ví dụ

1.

Vào buổi sáng, tôi thưởng thức ngũ cốc với sữa tươi không đường để có một khởi đầu ngày mới lành mạnh hơn.

In the morning, I enjoy my cereal with fresh sugar-free milk for a healthier start to the day.

2.

Kế hoạch ăn kiêng khuyến nghị sử dụng sữa không đường.

The diet plan recommends using sugar-free milk.

Ghi chú

"milk" là một từ đa nghĩa. Cùng DOL tìm hiểu một vài nghĩa khác của từ này nha: - milk (động từ): vắt sữa từ động vật Ví dụ: Milking a cow by hand is a skilled process. (Vắt sữa bò bằng tay là một quá trình đòi hỏi sự khéo léo) - milk (động từ): bòn rút tiền/lấy thông tin từ ai càng nhiều càng nhiều càng tốt Ví dụ: The supermarket has been accused of milking suppliers for as much money as they can. (Các siêu thị bị cho là đã bòn rút càng nhiều tiền từ các nhà cung cấp càng tốt)