VIETNAMESE

sữa không đường

ENGLISH

sugar-free milk

  
NOUN

/ˈʃʊɡə-friː mɪlk/

Sữa không đường là sữa mà không chứa đường, thích hợp cho những người muốn giảm lượng đường tiêu thụ.

Ví dụ

1.

Tôi thích sữa không đường hơn cà phê.

I prefer sugar-free milk to coffee.

2.

Huấn luyện viên thể hình khuyên bạn nên sử dụng sữa không đường trong sinh tố.

The fitness trainer recommends using sugar-free milk in smoothies.

Ghi chú

"milk" là một từ đa nghĩa. Cùng DOL tìm hiểu một vài nghĩa khác của từ này nha: - milk (động từ): vắt sữa từ động vật Ví dụ: Milking a cow by hand is a skilled process. (Vắt sữa bò bằng tay là một quá trình đòi hỏi sự khéo léo) - milk (động từ): bòn rút tiền/lấy thông tin từ ai càng nhiều càng nhiều càng tốt Ví dụ: The supermarket has been accused of milking suppliers for as much money as they can. (Các siêu thị bị cho là đã bòn rút càng nhiều tiền từ các nhà cung cấp càng tốt)