VIETNAMESE

sữa chua dẻo

ENGLISH

yogurt jelly

  
NOUN

/ˈjoʊɡərt ˈʤɛli/

sữa chua dẻo là một loại thực phẩm được làm từ sữa chua truyền thống, được biến tấu với vị mềm dẻo và đặc quánh từ các nguyên liệu bổ sung.

Ví dụ

1.

Mọi người có thể dễ dàng thấy rằng sữa chua dẻo được dùng trong nhiều món tráng miệng truyền thống của Việt Nam như trong chè khúc bạch hay chè nói chung.

People can easily find yogurt jelly in many Vietnamese traditional desserts such as almond panna cotta lychee dessert and sweet soup.

2.

Món sữa chua dẻo trà xanh vừa ngon lành lại vừa tốt cho sức khỏe.

A matcha-infused yogurt jelly that is both delicious and healthy.

Ghi chú

Ngoài nghĩa là “thạch”, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ Jelly nhé! Jelly (thạch, đông): Ám chỉ các món đông nhờ chất gelatin và nước thịt (như món thịt đông) Ví dụ: Pork in jelly, a traditional Vietnamese dish, is a must-have during Tet holidays, (Thịt đông là món ăn truyền thống của Việt Nam không thể thiếu vào các dịp Tết.) Jelly (mứt mịn): Là dạng mứt nhưng không chứa thịt hoa quả trong đó Ví dụ: I prefer strawberry jelly over strawberry jam because I dislike the texture of fruit chunks. (Tôi thích mứt dâu dạng mịn hơn là mứt dâu thông thường vì tôi không thích kết cấu thịt quả lợn cợn trong đó.