VIETNAMESE

sữa chua hy lạp

ENGLISH

Greek yogurt

  
NOUN

/ɡrik ˈjoʊɡərt/

sữa chua Hy Lạp là sữa chua được làm từ sữa bò đã lên men, sau đó lọc bớt váng sữa để tạo ra thành phẩm đặc hơn và có vị chua hơn.

Ví dụ

1.

Sữa chua Hy Lạp là món ăn giàu đạm và lợi khuẩn.

Greek yogurt is a good source of protein and probiotics.

2.

Những người có hội chứng không dung nạp lactose cực kì thích sữa chua Hy Lạp.

Greek yogurt is particularly favoured by those who are lactose intolerant.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các 'loại' sữa chua nha: + (unsweetened) plain yogurt: sữa chua không đường bình thường, không thêm vị hay topping khác + vanilla yogurt: sữa chua có đường vị vani (tương tự các tên của sữa chua vị khác: 'tên vị' + yogurt) + Greek yogurt: sữa chua Hy Lạp - có kết cấu đặc, giàu protein và ít chất béo hơn sữa chua thường nhờ có thêm 1 bước lọc đặc biệt + drinkable yogurt: sữa chua uống + Kefir yogurt: sữa chua được lên men bởi con men Kefir + Viili yogurt: sữa chua ở vùng Bắc Âu