VIETNAMESE

sự ủy trị

ủy quyền, bảo hộ

word

ENGLISH

trusteeship

  
NOUN

/ˈtrʌstiːʃɪp/

stewardship

"Sự ủy trị" là việc giao quyền quản lý hoặc điều hành cho một cá nhân hoặc tổ chức khác.

Ví dụ

1.

Sự ủy trị của quỹ đã được chuyển giao.

The trusteeship of the fund was transferred.

2.

Sự ủy trị đảm bảo việc quản lý tài nguyên đúng đắn.

Trusteeship ensures proper resource management.

Ghi chú

Từ trusteeship là một từ ghép của (trustee – người ủy thác, -ship – hậu tố chỉ trạng thái, cương vị, quyền hạn). Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ ghép có chứa hậu tố -ship nhé! check Leadership – khả năng lãnh đạo Ví dụ: Good leadership is essential in a crisis. (Năng lực lãnh đạo là rất quan trọng trong khủng hoảng.) check Membership – tư cách thành viên Ví dụ: She applied for membership at the local library. (Cô ấy đăng ký tư cách thành viên thư viện địa phương.) check Friendship – tình bạn Ví dụ: Their friendship has lasted over 20 years. (Tình bạn của họ đã kéo dài hơn 20 năm.) check Partnership – sự cộng tác Ví dụ: The two firms entered a strategic partnership. (Hai công ty đã thiết lập một quan hệ đối tác chiến lược.)