VIETNAMESE

sự giao hoán

word

ENGLISH

commutation

  
NOUN

/ˌkɒmjʊˈteɪʃən/

exchange, interchange

“Sự giao hoán” là việc thay đổi thứ tự hoặc vị trí của các phần tử mà không thay đổi bản chất.

Ví dụ

1.

Sự giao hoán các biến làm đơn giản hóa phương trình.

The commutation of variables simplifies equations.

2.

Sự giao hoán là tính chất của một số phép toán.

Commutation is a property of certain mathematical operations.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ commutation khi nói hoặc viết nhé! check Commutation of a sentence – Sự giảm nhẹ hoặc thay đổi bản án Ví dụ: The governor approved the commutation of his death sentence to life imprisonment. (Thống đốc đã phê duyệt sự giảm án từ tử hình xuống chung thân.) check Commutation ticket – Vé đi lại định kỳ Ví dụ: She purchased a commutation ticket for her daily train commute. (Cô ấy đã mua vé đi lại định kỳ cho chuyến tàu hằng ngày.) check Electrical commutation – Sự đổi chiều dòng điện Ví dụ: The engineers improved the motor's efficiency by optimizing electrical commutation. (Các kỹ sư đã cải thiện hiệu suất của động cơ bằng cách tối ưu hóa sự đổi chiều dòng điện.)