VIETNAMESE

sự tự động hóa văn phòng

word

ENGLISH

office automation

  
NOUN

/ˈɒfɪs ˌɔːtəˈmeɪʃən/

Sự tự động hóa văn phòng là việc sử dụng công nghệ để cải thiện hiệu suất và quản lý công việc văn phòng.

Ví dụ

1.

Sự tự động hóa văn phòng làm đơn giản hóa các công việc hành chính.

Office automation streamlines administrative tasks.

2.

Công ty đã đầu tư vào sự tự động hóa văn phòng để tiết kiệm thời gian.

The company invested in office automation to save time.

Ghi chú

Sự tự động hóa văn phòng là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và quản trị doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Digital Workflow - Quy trình làm việc số hóa Ví dụ: Digital workflows enable seamless collaboration between departments. (Quy trình làm việc số hóa cho phép sự cộng tác liền mạch giữa các phòng ban.) check Document Management System - Hệ thống quản lý tài liệu Ví dụ: A document management system organizes and stores digital files efficiently. (Hệ thống quản lý tài liệu tổ chức và lưu trữ các tệp kỹ thuật số một cách hiệu quả.) check Scheduling Tools - Công cụ lập lịch Ví dụ: Scheduling tools automate meeting arrangements and reminders. (Các công cụ lập lịch tự động hóa việc sắp xếp cuộc họp và nhắc nhở.) check Email Automation - Tự động hóa email Ví dụ: Email automation allows businesses to send newsletters and updates automatically. (Tự động hóa email cho phép doanh nghiệp tự động gửi bản tin và cập nhật.)