VIETNAMESE

sự tự do

ENGLISH

liberty

  
NOUN

/ˈlɪbərti/

freedom

Tự do là việc sống một cuộc sống bạn chọn mà không bị kiểm soát bởi bất kỳ thế lực bên ngoài.

Ví dụ

1.

Đối với hầu hết các công dân, tự do có nghĩa là được thực hành các niềm tin tôn giáo hoặc chính trị của họ mà không có rào cản.

For most citizens, liberty means the freedom to practise their religious or political beliefs.

2.

Anh ta mất đi những đặc quyền tự do và cùng với chúng là sự cân bằng của anh ta.

He lost his liberty privileges and, with them, his equilibrium.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ có nghĩa tương tự trong tiếng Anh như liberty, liberation, independence, freedom nha!

- liberty (tự do), chỉ sự tự do khỏi sự chế ngự nào đó : Who loses liberty loses all. (Ai mất tự do là mất tất cả.)

- liberation (giải phóng): She is into women's liberation. (Cô ấy quan tâm về vấn đề giải phóng phụ nữ.)

- independence (độc lập): His speech laid the groundwork for independence. (Bài phát biểu của ông đã đặt nền tảng cho nền độc lập.)

- freedom (sự tự do), chỉ quyền làm một việc gì mà không bị cấm cản: There is no such thing as part freedom. (Không có cái gọi là sự tự do một phần.)