VIETNAMESE

nghề tự do

ENGLISH

freelance job

  
NOUN

/ˈfriˌlæns ʤɑb/

"Nghề tự do là nghề mà người làm nó không cần phải làm việc cho một tổ chức hoặc công ty nhất định mà tự mình quản lý. "

Ví dụ

1.

Nhiều người đang chuyển sang các nghề tự do vì sự tự do và quyền tự chủ mà chúng mang lại.

Many people are turning to freelance jobs because of the freedom and autonomy they provide.

2.

Nghề tự do cho phép các cá nhân làm việc độc lập mà không bị ràng buộc với một chủ nhân cụ thể.

Freelance jobs allow individuals to work independently without being tied to a specific employer.

Ghi chú

Freelance và self-employment đều chỉ việc làm cho bản thân mà không phải làm việc cho một công ty hay tổ chức nào khác. Tuy nhiên, hai thuật ngữ này có những khác biệt nhất định. Cùng DOL phân biệt nhé! - Freelance là một cách làm việc tự do mà một người làm việc cho nhiều khách hàng khác nhau mà không cam kết làm việc với bất kỳ ai trong số đó lâu dài. Freelancer thường là những chuyên gia trong một lĩnh vực nhất định, ví dụ như viết lách, thiết kế đồ họa, lập trình hay dịch thuật, và họ hoạt động độc lập, thường là không có nhân viên hay đối tác. - Self-employment, hay còn gọi là tự kinh doanh, là một dạng làm việc tự do khác, trong đó một người tự mình khởi nghiệp, tạo ra doanh thu từ các sản phẩm hoặc dịch vụ mà họ cung cấp và quản lý các hoạt động kinh doanh của mình. Một người tự kinh doanh có thể có nhân viên hoặc đối tác làm việc với mình, và thường phải tự trang trải các chi phí kinh doanh như máy móc, nhà cửa, văn phòng, v.v.