VIETNAMESE
sự trương tim
tim lớn
ENGLISH
Cardiomegaly
/ˌkɑːdɪəʊˈmɛɡəli/
"Sự trương tim" là tình trạng tim mở rộng do áp lực hoặc bệnh lý.
Ví dụ
1.
Sự trương tim thường được phát hiện qua X-quang.
Cardiomegaly is often detected through X-rays.
2.
Điều trị phụ thuộc vào nguyên nhân của sự trương tim.
Treatment depends on the cause of cardiomegaly.
Ghi chú
Từ Cardiomegaly là một thuật ngữ y học chỉ tình trạng trương tim – tình trạng tim bị phì đại hoặc lớn bất thường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Left ventricular hypertrophy – phì đại thất trái
Ví dụ: Left ventricular hypertrophy is a common cause of cardiomegaly.
(Phì đại thất trái là nguyên nhân phổ biến của sự trương tim.)
Dilated cardiomyopathy – bệnh cơ tim giãn nở
Ví dụ: Dilated cardiomyopathy often leads to cardiomegaly.
(Bệnh cơ tim giãn nở thường dẫn đến trương tim.)
Heart failure – suy tim
Ví dụ: Cardiomegaly is a common sign of chronic heart failure.
(Sự trương tim là dấu hiệu phổ biến của suy tim mãn tính.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết