VIETNAMESE

sự bành trướng

mở rộng

word

ENGLISH

expansion

  
NOUN

/ɪkˈspænʃən/

growth

“Sự bành trướng” là quá trình mở rộng về kích thước, phạm vi hoặc quyền lực.

Ví dụ

1.

Sự bành trướng của công ty đã tạo ra nhiều việc làm.

The expansion of the company has created many jobs.

2.

Sự bành trướng nhanh đôi khi có thể dẫn đến bất ổn.

Rapid expansion can sometimes lead to instability.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ expansion khi nói hoặc viết nhé! check Expansion of - Sự bành trướng của Ví dụ: The expansion of the company led to increased profits. (Sự bành trướng của công ty đã mang lại lợi nhuận tăng.) check Rapid expansion - Sự bành trướng nhanh Ví dụ: Rapid expansion can result in instability. (Sự bành trướng nhanh có thể dẫn đến bất ổn.) check Global expansion - Sự bành trướng toàn cầu Ví dụ: Global expansion is a key strategy for the brand. (Sự bành trướng toàn cầu là chiến lược chính của thương hiệu.)