VIETNAMESE

sự trừng phạt

xử phạt, chế tài

word

ENGLISH

punishment

  
NOUN

/ˈpʌnɪʃmənt/

penalty

"Sự trừng phạt" là việc áp dụng hình phạt để răn đe hoặc xử lý các hành vi vi phạm hoặc không phù hợp.

Ví dụ

1.

Sự trừng phạt khắc nghiệt nhưng cần thiết.

The punishment was harsh but necessary.

2.

Sự trừng phạt nhằm duy trì công lý.

Punishment serves to uphold justice.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ punishment khi nói hoặc viết nhé! check Deserve punishment – đáng bị trừng phạt Ví dụ: The criminal deserves punishment for his actions. (Tên tội phạm đáng bị trừng phạt vì hành vi của mình) check Face punishment – đối mặt với sự trừng phạt Ví dụ: Students who cheat will face punishment. (Học sinh gian lận sẽ đối mặt với sự trừng phạt) check Impose punishment – áp đặt hình phạt Ví dụ: The judge imposed a punishment of five years in prison. (Thẩm phán đã áp đặt hình phạt năm năm tù giam) check Avoid punishment – tránh sự trừng phạt Ví dụ: He tried to avoid punishment by lying to the police. (Anh ta cố gắng tránh sự trừng phạt bằng cách nói dối với cảnh sát)