VIETNAMESE

sự toàn cầu hóa

-

word

ENGLISH

globalization

  
NOUN

/ˌɡloʊbəlɪˈzeɪʃən/

global integration

Sự toàn cầu hóa là quá trình liên kết và hội nhập toàn cầu về kinh tế, văn hóa và xã hội.

Ví dụ

1.

Sự toàn cầu hóa đã thay đổi cách chúng ta kinh doanh.

Globalization has changed how we do business.

2.

Công nghệ thúc đẩy sự toàn cầu hóa tiến lên.

Technology drives globalization forward.

Ghi chú

Từ globalization có gốc từ là globe (quả địa cầu). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé!

check Global - Toàn cầu Ví dụ: Climate change is a global issue. (Biến đổi khí hậu là một vấn đề toàn cầu.)

checkGlobally - Trên toàn cầu Ví dụ: The company operates globally. (Công ty hoạt động trên toàn cầu.)

checkGlobal warming - Sự nóng lên toàn cầu Ví dụ: Global warming is causing sea levels to rise. (Sự nóng lên toàn cầu đang khiến mực nước biển dâng cao.)