VIETNAMESE

sự tò mò

ENGLISH

curiosity

  
NOUN

/ˌkjʊriˈɑsəti/

Sự tò mò là một phẩm chất liên quan đến việc tư duy thu thập như thăm dò, điều tra, và học tập, một cách rõ ràng bằng cách quan sát ở người và động vật khác.

Ví dụ

1.

Trẻ em thể hiện tính tò mò về mọi thứ.

Children show curiosity about everything.

2.

Sự tò mò của Sophie được khơi dậy bởi cuộc điện thoại bí ẩn.

Sophie's curiosity was aroused by the mysterious phone call.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số danh từ miêu tả phẩm chất tích cực của con người nhé:

Sự tò mò: curiosity

Sự tinh tế: subtlety

Sự thông minh: cleverness

Sự lạc quan: optimism

Sự chủ động: proactivity