VIETNAMESE

Sự thất nghiệp

Không có việc làm, Tình trạng thất nghiệp

word

ENGLISH

Unemployment

  
NOUN

/ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/

Joblessness, Workforce Exclusion

“Sự thất nghiệp” là trạng thái không có việc làm trong khi muốn và có khả năng làm việc.

Ví dụ

1.

Tỷ lệ thất nghiệp tăng trong thời kỳ suy thoái kinh tế.

Unemployment rates rose during the economic downturn.

2.

Giảm thất nghiệp là ưu tiên của các chính phủ trên toàn thế giới.

Reducing unemployment is a priority for governments worldwide.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Unemployment nhé! check Joblessness – Tình trạng không có việc làm Phân biệt: Joblessness là thuật ngữ thông dụng hơn, tương tự Unemployment. Ví dụ: The rising joblessness is a concern for the government. (Tình trạng không có việc làm gia tăng là một vấn đề đáng lo ngại cho chính phủ.) check Workforce Displacement – Sự dịch chuyển lao động Phân biệt: Workforce Displacement nhấn mạnh vào việc mất việc do thay đổi công nghệ hoặc thị trường. Ví dụ: Automation has led to significant workforce displacement. (Tự động hóa đã dẫn đến sự dịch chuyển lao động đáng kể.) check Underemployment – Tình trạng làm việc dưới khả năng Phân biệt: Underemployment tập trung vào việc không được sử dụng hết khả năng lao động. Ví dụ: Many graduates face underemployment despite having advanced degrees. (Nhiều sinh viên tốt nghiệp đối mặt với tình trạng làm việc dưới khả năng mặc dù có bằng cấp cao.)