VIETNAMESE

sự thanh tra

kiểm tra, giám sát

word

ENGLISH

inspection

  
NOUN

/ɪnˈspɛkʃən/

examination

"Sự thanh tra" là hành động kiểm tra, giám sát để đảm bảo tuân thủ quy định hoặc tiêu chuẩn.

Ví dụ

1.

Nhà máy đã vượt qua cuộc thanh tra.

The factory passed the inspection.

2.

Một cuộc thanh tra được lên lịch vào tuần tới.

An inspection is scheduled for next week.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ inspection khi nói hoặc viết nhé! check Routine inspection – thanh tra thường xuyên Ví dụ: The factory undergoes a routine inspection every six months. (Nhà máy được thanh tra thường xuyên mỗi sáu tháng.) check Thorough inspection – thanh tra kỹ lưỡng Ví dụ: The car passed a thorough inspection before being sold. (Chiếc xe đã qua một cuộc thanh tra kỹ lưỡng trước khi được bán.) check Safety inspection – thanh tra an toàn Ví dụ: The building required a safety inspection after the earthquake. (Tòa nhà cần một cuộc thanh tra an toàn sau trận động đất.) check Conduct an inspection – thực hiện thanh tra Ví dụ: Health officials will conduct an inspection at the restaurant tomorrow. (Các quan chức y tế sẽ thực hiện thanh tra tại nhà hàng vào ngày mai.)