VIETNAMESE
Sự rút
Sự thu hài
ENGLISH
Withdrawal
/wɪθˈdrɔːəl/
Removal, extraction
Sự rút là hành động lấy ra hoặc đưa đi thứ gì đó.
Ví dụ
1.
Việc rút quân được thông báo.
The withdrawal of troops was announced.
2.
Anh đã yêu cầu rút lại đơn của mình.
He requested the withdrawal of his application.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ withdrawal khi nói hoặc viết nhé!
Withdrawal from (Phrase) - Rút khỏi điều gì đó
Ví dụ:
The country’s withdrawal from the agreement surprised everyone.
(Việc đất nước rút khỏi thỏa thuận khiến mọi người ngạc nhiên.)
Bank withdrawal (Phrase) - Rút tiền ngân hàng
Ví dụ:
She made a withdrawal of $500 from her savings account.
(Cô ấy đã rút 500 đô từ tài khoản tiết kiệm.)
Symptoms of withdrawal (Phrase) - Triệu chứng cai nghiện
Ví dụ:
He experienced severe symptoms of withdrawal after quitting smoking.
(Anh ấy gặp triệu chứng cai nghiện nghiêm trọng sau khi bỏ thuốc lá.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết