VIETNAMESE
sự quyên sinh
tự tử
ENGLISH
Suicide
/ˈsuːɪsaɪd/
self-destruction
Sự quyên sinh là hành động tự kết liễu mạng sống vì một lý do nào đó.
Ví dụ
1.
Sự quyên sinh là một vấn đề nghiêm trọng.
Suicide is a serious issue.
2.
Tỷ lệ quyên sinh cần được giải quyết.
Suicide rates need addressing.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ suicide khi nói hoặc viết nhé!
Commit suicide (Phrase) - Tự sát
Ví dụ:
The character in the novel committed suicide out of despair.
(Nhân vật trong tiểu thuyết đã tự sát vì tuyệt vọng.)
Suicide note (Noun) - Thư tuyệt mệnh
Ví dụ:
The police found a suicide note at the scene.
(Cảnh sát đã tìm thấy một lá thư tuyệt mệnh tại hiện trường.)
Suicidal thoughts (Noun) - Ý nghĩ tự tử
Ví dụ:
The counselor helps individuals with suicidal thoughts.
(Nhà tư vấn giúp những người có ý nghĩ tự tử.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết