VIETNAMESE
sự phân tầng
phân lớp
ENGLISH
stratification
/ˌstrætɪfɪˈkeɪʃən/
layering
“Sự phân tầng” là việc chia thành các tầng lớp khác nhau.
Ví dụ
1.
Sự phân tầng xảy ra ở nhiều xã hội.
Stratification occurs in many societies.
2.
Sự phân tầng rõ ràng trong dữ liệu.
The stratification is evident in the data.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số cách sử dụng từ stratification khi nói hoặc viết nhé!
Social stratification (Noun) - Sự phân tầng xã hội
Ví dụ:
Social stratification exists in almost every society.
(Sự phân tầng xã hội tồn tại ở hầu hết các xã hội.)
Geological stratification (Noun) - Sự phân tầng địa chất
Ví dụ:
The geological stratification shows layers of rock formed over millions of years.
(Sự phân tầng địa chất cho thấy các lớp đá được hình thành qua hàng triệu năm.)
Economic stratification (Noun) - Sự phân tầng kinh tế
Ví dụ:
Economic stratification highlights disparities in income and wealth.
(Sự phân tầng kinh tế làm nổi bật sự chênh lệch về thu nhập và tài sản.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết