VIETNAMESE

sư phạm tiếng Anh

ENGLISH

English Pedagogy

  
NOUN

/ˈɪŋɡlɪʃ ˈpɛdəɡɒdʒi/

“Sư phạm tiếng Anh” là ngành đào tạo giáo viên chuyên dạy môn tiếng Anh.

Ví dụ

1.

Sư phạm tiếng Anh nhấn mạnh các phương pháp giảng dạy đổi mới.

English pedagogy emphasizes innovative teaching methods.

2.

Một hội thảo về phương pháp giảng dạy hiện đại đã được tổ chức tại Khoa Sư Phạm Tiếng Anh.

A workshop on modern teaching methods was held at the Faculty of English Pedagogy.

Ghi chú

Từ English Pedagogy là một từ vựng thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo Giáo viên Tiếng Anh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Language Acquisition – Sự tiếp thu ngôn ngữ Ví dụ: Language acquisition theories guide English pedagogy practices. (Các lý thuyết về tiếp thu ngôn ngữ hướng dẫn các thực hành sư phạm tiếng Anh.)

check Teaching Pronunciation – Dạy phát âm Ví dụ: Teaching pronunciation is crucial in English pedagogy. (Dạy phát âm rất quan trọng trong sư phạm tiếng Anh.)

check Lesson Planning – Lập kế hoạch bài học Ví dụ: Lesson planning ensures that English classes are effective and engaging. (Lập kế hoạch bài học đảm bảo các tiết học tiếng Anh hiệu quả và hấp dẫn.)

check Interactive Learning – Học tập tương tác Ví dụ: Interactive learning fosters better communication in English classes. (Học tập tương tác thúc đẩy giao tiếp tốt hơn trong các lớp tiếng Anh.)

check Language Assessment – Đánh giá ngôn ngữ Ví dụ: Language assessment tools are integral to English pedagogy. (Các công cụ đánh giá ngôn ngữ là phần không thể thiếu trong sư phạm tiếng Anh.)