VIETNAMESE
sự nhầm lẫn
ENGLISH
confusion
/kənˈfjuːʒən/
Sự nhầm lẫn là việc lầm cái nọ với cái kia.
Ví dụ
1.
Vẫn còn có sự nhầm lẫn về số lượng thương vong.
There is still confusion about the number of casualties.
2.
Đã có một số nhầm lẫn về tên trong các tệp này.
There has been some confusion of names in these files.
Ghi chú
Một vài từ danh từ để chỉ sự trạng thái tâm lý liên quan đến nhầm lẫn, hiểu nhầm
- misunderstanding: hiểu lầm
- misconception: ngộ nhận
- mistake: sự nhầm lẫn
- illusion: sự ảo tưởng
- confusion: sự hoang mang
- association: liên tưởng
- myth: lầm tưởng
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết