VIETNAMESE

nhầm lẫn với ai đó

Nhận nhầm, lẫn lộn

word

ENGLISH

Mistake for

  
VERB

/mɪˈsteɪk fɔː/

Misidentify

“Nhầm lẫn với ai đó” là hiểu sai hoặc nhận định sai người này là người khác.

Ví dụ

1.

Cô ấy bị nhầm lẫn với chị gái song sinh của mình.

She was mistaken for her twin sister.

2.

Anh ấy nhầm lẫn người lạ với một người bạn cũ.

He mistook the stranger for an old friend.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ mistake for khi nói hoặc viết nhé! check Mistake someone for someone else – Nhầm ai đó với người khác Ví dụ: I mistook her for her twin sister. (Tôi đã nhầm cô ấy với chị em sinh đôi của cô ấy.) check Be mistaken for – Bị nhầm lẫn là Ví dụ: He was mistaken for a famous actor. (Anh ấy bị nhầm là một diễn viên nổi tiếng.) check Mistake something for something else – Nhầm cái gì đó với cái khác Ví dụ: I mistook the sound of thunder for fireworks. (Tôi nhầm âm thanh của sấm sét với pháo hoa.)