VIETNAMESE

Sự nghiên cứu sản xuất

Nghiên cứu sản phẩm, Phát triển sản xuất

word

ENGLISH

Production Research

  
NOUN

/prəˈdʌkʃən ˈriːsɜːʧ/

Manufacturing Study, Industrial R&D

“Sự nghiên cứu sản xuất” là việc nghiên cứu và phát triển các phương pháp hoặc sản phẩm mới.

Ví dụ

1.

Công ty đầu tư vào sự nghiên cứu sản xuất để cải thiện hiệu quả.

The company invested in production research to improve efficiency.

2.

Sự nghiên cứu sản xuất rất quan trọng cho đổi mới và kiểm soát chất lượng.

Production research is vital for innovation and quality control.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Production Research nhé! check Product Development – Phát triển sản phẩm Phân biệt: Product Development nhấn mạnh vào việc tạo ra và cải tiến sản phẩm mới. Ví dụ: The team focused on product development for the next generation of smartphones. (Nhóm đã tập trung vào phát triển sản phẩm cho thế hệ điện thoại thông minh tiếp theo.) check Manufacturing Research – Nghiên cứu sản xuất Phân biệt: Manufacturing Research tập trung vào cải thiện quy trình sản xuất. Ví dụ: Manufacturing research aims to enhance efficiency and reduce waste. (Nghiên cứu sản xuất nhằm tăng hiệu quả và giảm lãng phí.) check Industrial Research – Nghiên cứu công nghiệp Phân biệt: Industrial Research bao gồm các nghiên cứu liên quan đến cả sản phẩm và quy trình sản xuất. Ví dụ: The company invested heavily in industrial research for renewable energy solutions. (Công ty đã đầu tư mạnh vào nghiên cứu công nghiệp cho các giải pháp năng lượng tái tạo.)